MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

|
Lượt xem:
Chế độ ban đêm OFF
Đọc bài viết

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

 ( THEO NQ SỐ 11/2022/NQ-HĐND NGÀY 12/07/2022 CỦA HĐND TỈNH BẮC GIANG)

 

STT

TÊN THỦ TỤC

PHÍ, LỆ PHÍ

CĂN CỨ PHÁP LÝ

I

DANH MỤC PHÍ

 

Căn cứ Nghị quyết HĐND tỉnh Bắc Giang số 11/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022

1

Phí thẩm định HS cấp GCNQSD đất

 

a

Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m 2

100.000

b

Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m 2 trở lên

150.000

c

Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử

dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

 

 

-Có diện tích dưới 500 m 2

500.000

 

-Có diện tích từ 500 m 2 đến dưới 10.000 m 2

1.000.000

 

-Có diện tích từ 10.000 m 2 đến dưới 30.000 m 2

3.000.0000

 

-Có diện tích từ 30.000 m 2 trở lên

7.000.000

2

Phí đăng ký biện pháp bảo đảm

 

a

Đăng ký giao dịch bảo đảm

80.000

b

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

30.000

c

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký

60.000

d

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm

20.000

II

DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

1

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

Căn cứ Nghị quyết HĐND tỉnh Bắc Giang số 11/2022/ NQ-HĐND ngày 12/7/2022

a

Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

75.000

b

Cấp mới đối với công trình khác

150.000

c

Gia hạn giấy phép xây dựng

15.000

2

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

a

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

-- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

150.000

 

-- Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện,địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

200.000

 

- Hộ kinh doanh

100.000

b

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.

 

 

- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

30.000

 

- Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, ván phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

30.000

 

-Hộ kinh doanh

30.000

c

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

(ĐKKD), giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

3.000

d

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

- Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã

30.000

 

- Liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã

30.000

 

-Hộ kinh doanh

30.000

đ

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

15.000

3

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

a

Cấp giấy chứng nhận mới

 

 

-Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

- Cá nhân, gia đình: 50.000

- Tổ chức: 500.000

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

- Cá nhân, gia đình: 10.000

- Tổ chức: 100.000

b

Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

- Cá nhân, gia đình: 25.000

- Tổ chức: 50.000

 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

- Cá nhân, gia đình: 10.000

- Tổ chức: 50.000

c

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

- Cá nhân, gia đình: 14.000

- Tổ chức: 30.000

d

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

- Cá nhân, gia đình: 7.000

- Tổ chức: 30.000

4

Lệ phí hộ tịch ( áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch UBND huyện)

 

a

Đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

50.000

b

Đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn

1.000.0000

c

Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ

50.000

d

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.000.000

đ

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ từ

14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước,

25.000

e

Xác định lại dân tộc

25.000

g

Đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử

50.000

h

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

50.000

i

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

25.000

k

Đăng ký hộ tịch khác

50.000

 

 

 

 

 

 

 

      III. VỀ GIẢM PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

    Các tổ chức, cá nhân thực hiện giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 được áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định tại phần I, II của Phụ lục này. Xem chi tiết Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND

Thứ ba, 30 Tháng 04 Năm 2024

Bản đồ hành chính Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 11,867
Tổng số trong ngày: 4,410
Tổng số trong tuần: 18,222
Tổng số trong tháng: 170,563
Tổng số trong năm: 705,896
Tổng số truy cập: 2,124,400