Trang trại xã Ngọc Châu
STT |
Tên chủ hộ |
Địa chỉ thôn |
Sản phẩm chính |
Số lượng, sản lượng/năm |
Điện thoại liên hệ
|
1 |
Trần Công Thịnh |
Lộc Ninh |
Lợn-cá |
600 con lợn+ 20 tấn cá |
|
2 |
Thân Đức Cảnh |
Phú Thọ |
Lợn-Cá |
200 con lợn+ 60 tấn cá |
|
3 |
Ngô Xuân Lương |
Tân Châu |
Lợn |
1600 con |
|
4 |
Thân Văn Việt |
Quang Châu |
Lợn+cá |
400 con lợn+ 22 tấn cá |
|
5 |
Giáp Minh Phương |
Bằng Cục |
Lợn+cá |
200 con lợn+ 26 tấn cá |
|
6 |
Nguyễn Văn Duyên |
Khánh Giàng |
Lợn+cá Ị |
1200 con lợn+ 40 tấn cá |
|
7 |
Nguyễn Văn Báu |
Khánh Giàng |
Lợn |
|
|
8 |
Đào Tiến Sang |
Lộc Ninh |
Lợn+cá |
14.000 con lợn+ 56 tấn cá |
. |
9 |
Lê Văn Vượng |
Bằng Cục |
Lợn |
1200 con |
|
10 |
Pham Thanh Hinh |
Lộc Ninh |
Lơn |
800 con |
|
11 |
Nguyễn Thị Hương |
Lộc Ninh |
Lợn |
400 con |
|
12 |
Dương thị Yen |
Trại Mới |
Lợn |
800 con |
|
13 |
Lê chiên Thăng |
Châu Sơn |
Lợn |
1000 con |
|
14 |
Lương văn Thái |
Khánh Giàng |
Lợn |
1.300 com |
|
15 |
Nguyên văn Phát |
Lộc Ninh |
Lợn |
800 con |
|
16 |
Đào Ngọc Hùng |
Trai Mới |
Cây Đinh Lăng |
2 mẫu |
|
17 |
Dương Văn Tâm |
Trại Mới |
Cây Đinh Lăng |
1 mẫu |
|
18 |
Nguyền Vàn Tân |
Trại Mới |
Cây Đinh Lăng |
1 mẫu |
' |
19 |
Dương Văn Hà |
Trại Mới |
Cây Đinh Lăng |
1 mẫu |
|
20 |
Nguyễn Văn Kha |
Trại Mới |
Cây Đinh Lăng |
1 mẫu |
|
21 |
Thân Văn Thiêt |
Trại Mới |
Cây Đinh Lăng |
1 mẫu |
|
22 |
Đỗ Thế Hiên |
Trại Mới |
Cây Đinh Lăng |
1.1 mẫu |
|
23 |
Nguyền Văn Quý |
Quang Châu |
Nấm |
1200bịch |
|